• mặt cho 1 thiết bị WEV68010SW

    Mặt Dùng Cho 1 Thiết Bị Panasonic Wide WEV68010SW Chất lượng : Mới 100% chưa qua sử dụng Thông số kỹ thuật : Chất liệu: Nhựa Điện áp định mức: 250VAC Màu sắc: Trắng Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản Phụ kiện đi kèm: Không Quy cách đóng gói: 10 cái / hộp Bảo hành: 12 tháng

  • công tắc 1 chiều WEV5002SW

    Panasonic thương hiệu thiết bị điện hàng đầu thế giới, với kinh nghiệm sản xuất, phân phối các sản phẩm thiết bị điện cho các công trình xây dựng. Trong đó, dòng sản phẩm Wide Series đến từ thương hiệu Nhật Bản này có thiết kế đơn giản, tinh tế mà không kém phần sang trọng với 2 màu cơ bản là trắng và xám, công tắc dòng Wide thường đi cùng với đèn báo OFF tiện dụng và tạo điểm nhấn nhất định cho căn phòng.

    Dòng sản phẩm Wide Series dòng sản phẩm công tắc ổ cắm với nhiều ưu điểm: đa dạng về mẫu mã, chức năng ổn định, độ an toàn cao và giá thành phù hợp với mọi đối tượng khách hàng cũng như công trình.

    Công tắc panasonic một chiều dòng Wide series: dòng công tắc được nhiều người lựa chọn.
    Thiết kế đơn giản tinh tế: Hạt công tắc được thiết kế vuông vắn với kích thước 44×22.7mm, dễ dàng thao tác, độ nhạy cao, các mặt góc cạnh được bo tròn.
    Sử dụng nhựa chất lượng cao không gây hiện tượng chảy nhựa như nhưng dòng công tắc thông thường.
    Cơ chế chuyển mạch tiên tiến: sử dụng thanh đồng với tiếp điểm lớn, đảm bảo tiếp điểm truyền điện tốt, không gây hiện tượng mô ve điện.
    Màu trắng sứ tinh tế: mặt sơn mịn, bóng, lớp sơn dày, độ bền cao.
    Tháo lắp đơn giản: kết nối dây điện bằng vít nhanh, sử dụng mặt công tắc wide series, liên kết gằng 4 gờ cài xung quanh, tạo độ chắc chắn.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Công tắc Panasonic một chiều Wide series

    Thông số kỹ thuật:

    Mã sản phẩm WEV5001SW/WEV5001-7SW
    Dòng Wide Series
    Xuất xứ Thái Lan
    Dòng điện định mức 16A
    Điện áp định mức 250V
    Màu sắc Trắng
    Tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
    Đóng gói 10 cái / hộp , 200 cái / thùng

    Dòng Công tắc B, 1 chiều. Loại bắt vít
    Kích thước, màu sắc: Trắng sứ, xám.
    Điện áp định mức : 250 V
    Dòng điện định mức: 16 A

  • ổ cắm đơn WEV1081SW

    [Panasonic Chính Hãng]Ổ cắm đơn có màn che Và Phụ Kiện Dòng Wide Series WEV1081SW 250VAC – 16A ?Tính năng nổi bật của Ổ cắm đơn có màn che Và Phụ Kiện Dòng Wide Series WEV1081SW 250VAC – 16A Cắm nhanh/ Bắt vít Ổ cắm đơn có màn che Mã Sản Phẩm: WEV1081SW Kích thước xem hình mô tả Điện áp định mức (A): 16 Dòng điện định mức (V): 250

  • ống ppr nóng phi 25

    Ống nước nóng PPR PN25 (Polypropylene Random) (ống nước nóng) với những đặc tính ưu việt như:  Không bị ăn mòn bởi các ion và axit có trong nước Không bị vôi kết tủa do long trong của ống trơn nhẵn, Chịu được nhiệt độ và áp suất cao Nối ống và phụ kiện bằng phương pháp hàn POLY. Bởi thế mối nối là nơi chịu áp lực và bền nhất của hệ thống ống PPR DEKKO 25. Đường kính bên trong của ống không bị nhỏ lại tại mối hàn, Ống cấp nước nóng có tuổi thọ cao, Không gây tiếng ồn khi dòng nước chảy qua. Không cần bảo ôn khi dẫn nước nóng. Tính dẫn nhiệt thấp: 0.24 W/mmoC. Được các cơ quan kiểm định chất lượng có uy tín trên thế giới và tại Việt Nam chứng nhận ống nhựa chịu nhiệt PPR (ống nước nóng) DEKKO25 an toàn cho việc dẫn nước sạch

    Sản phẩm ống nhựa PPR DEKKO25 do Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phúc Hà sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại của CHLB Đức, CH ÁO, ống nhựa PPR DEKKO 25 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077 và 8078 với phương châm mang lại cho khách hàng: “Chất lượng + Uy tiến + Dịch vụ hoàn hảo  + Hiệu Quả . Bằng khả năng và nỗ lực hết mình Công ty Phúc Hà ngày càng khẳng định uy tín trên thị trường và được sự tin tưởng tín nhiệm của các chủ đầu tư các bạn hàng trong và ngoài nước.

    Bảng Báo giá Ống nhựa PPR PN25 Dekko

    Tên sản phẩm Áp suất Kích cỡ Chiều dầy ĐVT Giá (VAT)
    Ống nhựa PPR 20 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 20 4.1 Mét 32.000
    Ống nhựa PPR 25 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 25 5.1 Mét 53.000
    Ống nhựa PPR 32 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 32 6.5 Mét 82.000
    Ống nhựa PPR 40 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 40 8.1 Mét 125.400
    Ống nhựa PPR 50 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 50 10.1 Mét 200.000
    Ống nhựa PPR 63 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 63 12.7 Mét 315.000
    Ống nhựa PPR 75 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 75 15.1 Mét 445.000
    Ống nhựa PPR 90 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 90 18.1 Mét 640.000
    Ống nhựa PPR 110 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 110 22.1 Mét 950.000
    Ống nhựa PPR 125 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 125 25.1 Mét 1.275.000
    Ống nhựa PPR 140 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 140 28.1 Mét 1.680.000
    Ống nhựa PPR 160 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 160 32.1 Mét 2.176.000
    Ống nhựa PPR 180 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 180 36.10 Mét 3.388.000
  • ổ mạng CAT6 WEV24886SW

    Ổ cắm mạng data CAT6 (RJ45 – 8P8C) – WEV24886SW

    Tên sản phẩm Ổ cắm mạng data RJ45 – 8P8C
    Kiểu Data modular jack RJ45 – 8P8C
    Điện áp
    Quy cách Đóng gói 10 cái / hộp, 100 cái / thùng
    Sản xuất Việt Nam
  • dây điện CV1.5

    1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM

    Dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI
    • Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

    • AS/NZS 5000.1
    • AS/NZS 1125

    3. NHẬN BIẾT LÕI

    • Bằng màu cách điện: Màu đen ” By color of insulation: Black.” hoặc theo yêu cầu khách hàng ” Or by customer’s requirement.”

    4. CẤU TRÚC CÁP

    Cấu trúc dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI

    5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
    • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
    • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

     

    Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách

    điện danh nghĩa

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Khối lượng dây

    gần đúng (*)

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

    Điện trở DC tối đa

    ở 200C

    Nominal

    Area

    Structure

    Approx. conductor

    diameter

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal thickness of insulation

    Approx.

    overall diameter

    Approx. mass

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    kg/km

    1,0 (E)

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,6

    2,5 14

    1,5 (E)

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,6

    2,8 20

    2,5 (E)

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    3,4 32

    1,0

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,8

    2,9 17

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,8

    3,2 23

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    3,6 33

    4,0

    7/0,85

    2,55

    4,61

    1,0

    4,6 53

    6,0

    7/1,04

    3,12

    3,08

    1,0

    5,1 74

    10

    10 (CC)

    7/1,35 7/(CC)

    4,05

    3,75

    1,83

    1,83

    1,0

    1,0

    6,1

    5,8

    117

    112

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    1,0

    6,7 165

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    1,2

    8,2 258

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    1,2

    9,3 346

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,4

    10,8 472

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,4

    12,5 676

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,6

    14,5 916

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,6

    15,9 1142

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,8

    17,7 1415

    185

    19/CC

    15,7

    0,0991

    2,0

    19,7 1755

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    2,2

    22,4 2304

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    2,4

    25,2 2938

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,6

    28,4 3783

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,8

    31,8 4805

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,8

    35,8 6312

     

     

    6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN CADIVI

    Bảng giá dây điện dân dụng CADIVI mới nhất (Bảng giá gốc công ty CADIVI)

    TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
    Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900
    Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600
    Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000
    Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900
    Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300
    Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100
    Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300
    Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600
    Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200
    Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900
    Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000
    Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600
    Dây điện đôi mềm  2×24 cadivi Cuộn 427.900
    Dây điện đôi mềm  2×30 cadivi Cuộn 782.100
    Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900
    Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300

    dây điện CV1.5

     320.000
  • dây điện VCMO2x1

    Combo 50m Dây điện đôi mềm dẹp 2 lớp vỏ bọc Cadivi
    ¤ 2×32 (VCmo 2×1.0mm2) 1cuộn 100m~4,8kg
    ¤ 2×24 (VCmo2x0.75mm2) 1cuộn 100m~4,3kg
    ĐẢM BẢO HÀNG CHÍNH HÃNG CADIVI
    ¤ Được chọn màu trong Kho của Shop

    Công ty Dây cáp điện Việt Nam được thành lập từ ngày 06/10/1975 với thương hiệu CADIVI, là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện. Sau khi được cổ phần hóa, CADIVI trở thành một công ty cổ phần từ tháng 9 năm 2007.

    Hiện nay, CADIVI có một lực lượng cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao. Trên 50% nhân viên của Công ty là các công nhân kỹ thuật, phần còn lại, bên cạnh các nhà quản lý trung và cao cấp là các cán bộ, nhân viên thuộc các phòng chức năng giàu kinh nghiệm.

    Hiện tại, CADIVI có 3 nhà máy, 2 công ty thành viên cùng hệ thống phân phối bao gồm hơn 200 đại lý cấp 1 trải rộng khắp cả nước. CADIVI sở hữu các công nghệ hàng đầu trong ngành sản xuất dây cáp điện tại Việt Nam, được trang bị các máy móc, thiết bị từ châu Âu, Mỹ và các nước phát triển trong khu vực. Công suất sản xuất của Công ty:

    dây điện VCMO2x1

     520.000
  • dây điện CV2.5

    Hãng: Cadivi
    Xuất xứ: Việt NamLoại: dây đơn, ruột 7 sợiTiết diện: 2.5 mm2Chất liệu: vỏ PVC, ruột đồng

    Thương Hiệu :CadiviBảo Hành :Xem thông tin chi tiết bảo hành tại
    Mã: CV2.5Danh mục: Dây điện Cadivi

    dây điện CV2.5

     530.000
  • LAVABO TREO L2155

    Chậu rửa lavabo Caesar L2155 ⚡ Chính hãng 100%
    ✅ Loại chậu rửa mặt treo tường kích cỡ trung bình.
    ✅ Kèm theo chân lavabo lửng P2441 vững chắc.
    ✅ Công nghệ men sứ chống bám bẩn dẽ vệ sinh.
    ✅ Kích thước: 55 x 46 x 19.cm (dài x rộng x cao)
    ✅ Lòng chậu sâu không gây văng bắn nước.
    ✅ Bảo hành chính hãng lên tới 10 năm

    LAVABO TREO L2155

     550.000
  • BỆ TIỂU TREO U0231

    ✅ Bồn tiểu nam treo tường Caesar U0262 ⚡ Chính hãng 100%
    ✅ Thiết kế treo tường nhỏ gọn
    ✅ Hệ thống xả thẳng đều tiết kiệm nước
    ✅ Công nghệ men Nano kháng khuẩn chống bám bẩn.
    ✅ Bảo hành 10 năm men sứ

    BỆ TIỂU TREO U0231

     1.450.000
  • BƠM ÁP LỰC A200JAK

    Màu sắcXanh dương
    Tốc độ vòng quay2.850 vòng/phút
    Loại máy bơmMáy bơm nước tăng áp
    Họng hút xả34mm
    Công tắc áp lực tắt/mở1.1 – 1.8 kgf/cm3
    Kích thước sản phẩm25,7cm x 23,8cm x 24,5cm
    Nguồn điện áp220V / 50Hz
    Công suất200W
    Lưu lượng nước45 lít/phút
    Độ hút sâu9m
    Đường kính ống hút34mm
    Độ cao đẩy10m
    Trọng lượng sản phẩm8,3kg
    Sản xuất tạiIndonesia
    Bảo hành24 tháng
    Thương hiệuNhật Bản
    Panasonic A-200JAK có chức năng tăng áp cho nguồn nước không?
    Ngoài chức năng bơm nước, máy bơm nước tăng áp Panasonic A-200JAK còn tự động tăng áp lực nước cho các thiết bị sử dụng trong gia đình như máy giặt, chậu rửa bát, vòi hoa sen, bình nóng lạnh,… Máy bơm tăng áp thích hợp sử dụng cho gia đình có nguồn nước yếu, giúp nước chảy mạnh và khỏe hơn.

    Đặc điểm nổi bật:

    Thuộc dòng máy bơm tăng áp, phù hợp cho gia đình có nước yếu.
    Máy có thể tăng áp từ 2 đến 4 thiết bị cùng 1 lúc.
    Khả năng bơm nước hiệu quả với lưu lượng cấp nước tối đa đến 45 lít/phút.
    Tiện lợi với hệ thống tự động đóng/ngắt khi mở hay khóa nước.
    Trang bị chuẩn chống nước IPX4 bảo vệ tối ưu động cơ bên trong.
    2 lớp cách nhiệt đến 130oC chống chập điện, ăn mòn và ngắn mạch.
    An toàn tối đa với tính năng tự ngắt bơm khi nhiệt độ bơm cao (trên 130oC).
    Máy bơm nước

    Panasonic A-200JAK dùng điện 220V

    Máy bơm nước hoạt động với công suất 200W cho khả năng bơm nước nhanh, lưu lượng nước là 32 lít/phút. Panasonic A-200JAK sẽ tự động tắt/mở khi áp lực nước trong ống dẫn nước vượt quá 1.1 – 1.8 kgf/cm3.

    Tính năng nổi bật của bơm tăng áp Panasonic A-200JAK
    Máy bơm nước Panasonic trang bị lõi mô tơ dây đồng cho khả năng vận hành bền bỉ, không lo bị quá tải nhiệt trong quá trình sử dụng. A-200JAK rất thích hợp sử dụng cho các căn hộ tập thể, chung cư hay hộ gia đình có bồn nước ở vị trí thấp, áp lực nước nhỏ.

    >> Xem thêm:

    Máy bơm nước tăng áp là gì? Cách lắp đặt máy bơm nước tăng áp
    Hướng dẫn cách lắp đặt và sử dụng máy bơm tăng áp lực ngắt tự động
    Khi nào thì nên dùng máy bơm tăng áp cho máy giặt?
    Máy bơm nước Panasonic

    Máy bơm nước có cấu trúc chắc chắn

    Máy bơm nước A-200JAK có sức đẩy cao tối đa 10m. Đặc biệt, sản phẩm có trang bị rơ le nhiệt giúp máy tự động tắt khi nhiệt độ quá nóng để bảo vệ động cơ và tăng tuổi thọ sử dụng cho máy.

    Máy bơm nước tăng áp

    Máy bơm nước tăng áp cho gia đình

    Máy bơm nước dân dụng Panasonic A-200JAK vận hành êm, có độ ồn thấp với công suất 200W. Số lượng vòng quay 2.850 vòng/phút giúp bơm nước nhanh hơn.

    Công tắc tự động được tích hợp trong máy bơm nước tăng áp Panasonic A-200JAK được bảo vệ bằng vật liệu chống cháy, có chức năng mở tắt nguồn khi dòng nước qua máy bơm bị khóa.

    Panasonic A-200JAK

    Panasonic A-200JAK mô tơ dây đồng

    Cấu tạo của máy bơm tăng áp Panasonic A-200JAK
    Thân máy bơm nước tăng áp bằng nhôm đúc, cánh bằng đồng.
    Bầu tăng áp lực bằng cao su Butyl xếp theo nếp nên chắc chắn và bền bỉ.
    Khí Nitơ bên trong buồng tích trữ cho máy hoạt động ổn định.
    Phốt chịu mài mòn cao, cốt máy bằng inox làm thiểu sự ma sát giúp tăng tuổi thọ và độ bền của máy.
    >> Xem thêm: Top 4 máy bơm nước tăng áp Panasonic đáng mua nhất hiện nay

    Cấu tạo của máy bơm tăng áp

    Cấu tạo của máy bơm tăng áp

    Lưu ý khi sử dụng máy bơm nước cho gia đình
    Với các hộ dân cư sinh sống ở thành phố thường sử dụng nguồn nước máy cho sinh hoạt thường ngày. Vì vậy chiếc máy bơm nước là thiết bị vô cùng quan trọng. Muốn tiết kiệm điện và kéo dài tuổi thọ cho máy bơm nước, trong khi sử dụng chúng ta cần lưu ý:

    Lượng điện dùng cho máy bơm nước phụ thuộc vào lưu lượng nước, độ đẩy và độ hút. Nếu độ đẩy, độ hút càng lớn thì càng tiêu tốn nhiều điện năng. Ngoài ra nếu ống dẫn bị bẩn, nhiều váng, nhiều cút nối, ống dài vì dẫn xa cũng là nguyên nhân gây tốn điện.
    Khi đầu hút bị hở hoặc thủng lỗ có không khí vào thì không thể hút được nước.

    BƠM ÁP LỰC A200JAK

     1.450.000
  • LAVABO DƯƠNG BÀN ĐÁ LF5370

    Tên sản phẩm : Chậu rửa lavabo dương bàn Caesar
    Model : LF53710
    Kích thước : 500x550x100mm
    Chất liệu : sứ
    Màu sắc: màu trắng
    Xuất xứ
    Hãng sản xuất : Caesar
    Sản xuất tại nhà máy Caesar Việt Nam

Main Menu