Best Seller Items
-
Bàn cầu TULISHI
Bàn cầu 1 khối
Nắp đóng êm đa năng
Tâm xả: 300-400mm
Kích thước: 710D x 365W x 715H
-
-
-
Bàn cầu 1 khối TULISHI
Tâm xả: 300-300mm
kích thước: 730D x 630H
Nắp đóng đa năng
4 màu: Đen, trắng, xanh, cam
-
-
tủ 8/12
Đặc điểm tủ điện E4FC Sino
– Tiêu chuẩn BS5486-1, IEC439-3
– Cấp độ bảo vệ:IP40
– Khả năng chứa:2-18mô-đun(18mm/1md)
– Mặt tủ: được thiết kế với bề mặt cong tạo nên kiểu dáng trang nhã và sang trọng cho sản phẩm.
– Nắp che tủ: làm bằng nhựa Polycarbonate trong suốt chống cháy, chống va đập.
– Thân tủ: làm bằng nhựa tự chống cháy.
– Phụ kiện tiêu chuẩn vật liệu dẫn điện bằng đồng đỏ, vật liệu cách điện bằng Polyamide, thanh ray bằng nhôm định hình vĩnh cửu…
– Thích hợp cho lắp đặt âm tường.Mô tả tủ điện E4FC Sino
1. Mặt tủ là nhựa ABS được tăng cường phụ gia chống ngả mầu, chống va đập
2. Hộp kim loại sơn tĩnh điện chống gỉ sét hoặc hộp âm nhựa tự chống cháy
3. Trạm nối dây đất bằng hợp kim đồng mạ niken
4. Ray cài át bằng nhôm định hình vĩnh cửu chống gỉ sét
5. Trạm nối dây trung tính bằng hợp kim đồng mạ niken
6. Giá đỡ cầu trung tính bằng nhựa Polyamide chịu điện áp 2000V
7. Thanh đồng được bọc nhựa cách điện
8. LỖ vào,ra dây (20,25,32mm)
9. Bảng chỉ dẫn mạch điện bảo vệ
10. Nút đậy che vít -
-
Tủ 3-6 Sino
Tủ điện âm tường mặt nhựa sê-ri E4FC – Mã sản phẩm : E4FC3/6SA – tiêu chuẩn : BS 5486-1, IEC439-3 – cấp độ bảo vệ : IP40 – khả năng chứa tối đa: 4/8 MCB(18mm) – điện áp sử dụng : 230-400V~ 50Hz – mặt tủ được thiết kế với bề mặt công tạo nên kiểu dáng trang nhã và sang trọng cho sản phẩm. – nắp che tủ làm bằng nhựa Polycabonate tự chống cháy, chịu và đập. – thân tủ làm bằng nhựa tự chống cháy – phụ kiện tiêu chuẩn : vật liệu dân điện bằng đồng đỏ , vậy liệu cách điện bằng Polyamide, thanh rail bằng nhôm định hình Vĩnh cửu… – thích hợp cho lắp đặt âm tường – đế tủ nhựa tự chống cháy.
-
Tủ 4-8 Sino
- Tiêu chuẩn: BS 5486-1, IEC439-3
- Cấp độ bảo vệ: IP40
- Khả năng chứa: 2 đến 4 Aptomat MCB ( 18mm)
- Mặt tủ được thiết kế với bề mặt cong tạo nên kiểu dáng trang nhã và sang trọng cho sản phẩm.
- Nắp che tủ làm bằng nhựa Polycarbonate tự chống cháy, chịu va đập.
- Thân tủ làm bằng kim loại sơn tĩnh điện, hoặc làm bằng nhựa tự chống cháy.
- Phụ kiện tiêu chuẩn: Vật liệu dẫn điện bằng đồng đỏ, vật liệu cách điện bằng Polyamide, thanh rail bằng nhôm định hình vĩnh cửu….
- Thích hợp cho lắp đặt âm tường.
-
mặt cho 1 thiết bị WEV68010SW
Mặt Dùng Cho 1 Thiết Bị Panasonic Wide WEV68010SW Chất lượng : Mới 100% chưa qua sử dụng Thông số kỹ thuật : Chất liệu: Nhựa Điện áp định mức: 250VAC Màu sắc: Trắng Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản Phụ kiện đi kèm: Không Quy cách đóng gói: 10 cái / hộp Bảo hành: 12 tháng
₫ 10.000mặt cho 1 thiết bị WEV68010SW
₫ 10.000 -
công tắc 1 chiều WEV5002SW
Panasonic thương hiệu thiết bị điện hàng đầu thế giới, với kinh nghiệm sản xuất, phân phối các sản phẩm thiết bị điện cho các công trình xây dựng. Trong đó, dòng sản phẩm Wide Series đến từ thương hiệu Nhật Bản này có thiết kế đơn giản, tinh tế mà không kém phần sang trọng với 2 màu cơ bản là trắng và xám, công tắc dòng Wide thường đi cùng với đèn báo OFF tiện dụng và tạo điểm nhấn nhất định cho căn phòng.
Dòng sản phẩm Wide Series dòng sản phẩm công tắc ổ cắm với nhiều ưu điểm: đa dạng về mẫu mã, chức năng ổn định, độ an toàn cao và giá thành phù hợp với mọi đối tượng khách hàng cũng như công trình.
Công tắc panasonic một chiều dòng Wide series: dòng công tắc được nhiều người lựa chọn.
Thiết kế đơn giản tinh tế: Hạt công tắc được thiết kế vuông vắn với kích thước 44×22.7mm, dễ dàng thao tác, độ nhạy cao, các mặt góc cạnh được bo tròn.
Sử dụng nhựa chất lượng cao không gây hiện tượng chảy nhựa như nhưng dòng công tắc thông thường.
Cơ chế chuyển mạch tiên tiến: sử dụng thanh đồng với tiếp điểm lớn, đảm bảo tiếp điểm truyền điện tốt, không gây hiện tượng mô ve điện.
Màu trắng sứ tinh tế: mặt sơn mịn, bóng, lớp sơn dày, độ bền cao.
Tháo lắp đơn giản: kết nối dây điện bằng vít nhanh, sử dụng mặt công tắc wide series, liên kết gằng 4 gờ cài xung quanh, tạo độ chắc chắn.THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Công tắc Panasonic một chiều Wide series
Thông số kỹ thuật:
Mã sản phẩm WEV5001SW/WEV5001-7SW Dòng Wide Series Xuất xứ Thái Lan Dòng điện định mức 16A Điện áp định mức 250V Màu sắc Trắng Tiêu chuẩn JIS Nhật Bản Đóng gói 10 cái / hộp , 200 cái / thùng Dòng Công tắc B, 1 chiều. Loại bắt vít
Kích thước, màu sắc: Trắng sứ, xám.
Điện áp định mức : 250 V
Dòng điện định mức: 16 A₫ 12.000công tắc 1 chiều WEV5002SW
₫ 12.000 -
-
ổ cắm đơn WEV1081SW
[Panasonic Chính Hãng]Ổ cắm đơn có màn che Và Phụ Kiện Dòng Wide Series WEV1081SW 250VAC – 16A ?Tính năng nổi bật của Ổ cắm đơn có màn che Và Phụ Kiện Dòng Wide Series WEV1081SW 250VAC – 16A Cắm nhanh/ Bắt vít Ổ cắm đơn có màn che Mã Sản Phẩm: WEV1081SW Kích thước xem hình mô tả Điện áp định mức (A): 16 Dòng điện định mức (V): 250
₫ 23.000ổ cắm đơn WEV1081SW
₫ 23.000 -
ATM 1P10A-40A
Cầu dao tự động hai cực MCB 2P 40A SINO PS45N/C2040 được sử dụng để đóng ngắt mạch điện cho các thiết bị và bảo vệ các thiết bị điện trong trường hợp ngắn mạch, quá tải. Sản phẩm được thiết kế bằng vật liệu chống cháy, bền , đẹp giúp đảm bảo an toàn điện cho gia đình bạn. Sản phẩm thiết bị điện Sino được sản xuất bởi thương hiệu Việt Nam Sino thuộc tập đoàn Xuân Lộc Thọ.
2. Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm:
MCB 2P 40A SINO PS45N/C2040
Model:
MCB 2P 40A SINO PS45N/C2040
Thương hiệu:
Sino Vanlock
Đơn vị tính:
Cái
Số cực:
2 cực
Dòng điện:
40A
Dòng cắt:
4.5kA
Điện áp đanh định
230/400V
Nhà sản xuất Sino – Xuân Lộc Thọ ₫ 40.000ATM 1P10A-40A
₫ 40.000 -
-
ÂM TRẦN VUÔNG MẶT ĐEN MVD7 3 CHẾ ĐỘ
– Đèn Led âm trần ASIA vuông mặt vàng 7W mặt vuông vàng với thiết kế bề mặt hình vuông ấn tượng màu vàng kim cùng chip Led cao cấp nhập khẩu Taiwan– Tiết kiệm điện năng 60% so với các đèn truyền thống nhờ sử dụng công nghệ Led hiện đại có hiệu suất ánh sáng 150lm/W giúp giảm chi phí– Hệ số trả màu (CRI>85) cho chất lượng ánh sáng tự nhiên trung thực đáp ứng được tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114:2008– Thân thiện với môi trường do không chứa thủy ngân độc hại, không phát tia tử ngoại, an toàn cho môi trường và cho người sử dụng– Sử dụng chip Led Epistar nhập khẩu Taiwan cho chất lượng ánh sáng tốt– Đế tản nhiệt làm bằng hợp kim nhôm giúp tản nhiệt tốt hơn, tăng tối đa tuổi thọ chip Led.– Dễ dàng lắp đặt– Được dụng để chiếu sáng ở hộ gia đình, trung tâm thương mại, bệnh viện…₫ 105.000ÂM TRẦN VUÔNG MẶT ĐEN MVD7 3 CHẾ ĐỘ
₫ 105.000 -
ruột gà phi 20
Ruột gà sino 16mm : 50 mét / cuộn
Ruột gà sino 20mm : 50 mét / cuộn
Ruột gà sino 25mm : 40 mét / cuộn
₫ 115.000ruột gà phi 20
₫ 115.000 -
ổ mạng CAT6 WEV24886SW
Ổ cắm mạng data CAT6 (RJ45 – 8P8C) – WEV24886SW
Tên sản phẩm Ổ cắm mạng data RJ45 – 8P8C Kiểu Data modular jack RJ45 – 8P8C Điện áp – Quy cách Đóng gói 10 cái / hộp, 100 cái / thùng Sản xuất Việt Nam ₫ 125.000ổ mạng CAT6 WEV24886SW
₫ 125.000 -
-
ỐP TRÒN CẢM BIẾN PNOT12-02
Công suất: 12W
Kích thước ngoài: Ø170
Chiều cao: 35mm
Ánh sáng: Trắng, vàng
Chip led NK Taiwan
Chiều cao tối đa vật nhận cảm biến đến 6m
₫ 195.000ỐP TRÒN CẢM BIẾN PNOT12-02
₫ 195.000 -
dây điện CV1.5
1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM
Dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI - Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- AS/NZS 5000.1
- AS/NZS 1125
3. NHẬN BIẾT LÕI
- Bằng màu cách điện: Màu đen ” By color of insulation: Black.” hoặc theo yêu cầu khách hàng ” Or by customer’s requirement.”
4. CẤU TRÚC CÁP
Cấu trúc dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI 5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
- 140OC with nominal area larger than 300mm2.
- 160OC with nominal area up to and include 300mm2.
Ruột dẫn-Conductor
Chiều dày cách
điện danh nghĩa
Đường kính tổng
gần đúng (*)
Khối lượng dây
gần đúng (*)
Tiết diện
danh định
Kết
cấu
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
Điện trở DC tối đa
ở 200C
Nominal
Area
Structure
Approx. conductor
diameter
Max. DC resistance at 200C
Nominal thickness of insulation
Approx.
overall diameter
Approx. mass
mm2
N0 /mm
mm
Ω/km
mm
mm
kg/km
1,0 (E)
7/0,425
1,28
18,1 (**) 0,6
2,5 14 1,5 (E)
7/0,52
1,56
12,1 (**) 0,6
2,8 20 2,5 (E)
7/0,67
2,01
7,41 0,7
3,4 32 1,0
7/0,425
1,28
18,1 (**) 0,8
2,9 17 1,5
7/0,52
1,56
12,1 (**) 0,8
3,2 23 2,5
7/0,67
2,01
7,41 0,8
3,6 33 4,0
7/0,85
2,55
4,61 1,0
4,6 53 6,0
7/1,04
3,12
3,08 1,0
5,1 74 10
10 (CC)
7/1,35 7/(CC)
4,05
3,75
1,83 1,83
1,0
1,0
6,1 5,8
117 112
16
7/CC
4,65
1,15 1,0
6,7 165 25
7/CC
5,8
0,727 1,2
8,2 258 35
7/CC
6,85
0,524 1,2
9,3 346 50
19/CC
8,0
0,387 1,4
10,8 472 70
19/CC
9,7
0,268 1,4
12,5 676 95
19/CC
11,3
0,193 1,6
14,5 916 120
19/CC
12,7
0,153 1,6
15,9 1142 150
19/CC
14,13
0,124 1,8
17,7 1415 185
19/CC
15,7
0,0991 2,0
19,7 1755 240
37/CC
18,03
0,0754 2,2
22,4 2304 300
61/CC
20,4
0,0601 2,4
25,2 2938 400
61/CC
23,2
0,0470 2,6
28,4 3783 500
61/CC
26,2
0,0366 2,8
31,8 4805 630
61/CC
30,2
0,0283 2,8
35,8 6312 6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN CADIVI
Bảng giá dây điện dân dụng CADIVI mới nhất (Bảng giá gốc công ty CADIVI)
TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900 Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600 Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000 Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900 Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300 Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100 Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300 Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600 Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200 Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900 Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000 Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600 Dây điện đôi mềm 2×24 cadivi Cuộn 427.900 Dây điện đôi mềm 2×30 cadivi Cuộn 782.100 Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900 Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300 ₫ 320.000dây điện CV1.5
₫ 320.000