• SEN TẮM BFV-113S

    – Vòi hoa sen INAX BFV-113S nóng lạnh bát sen summber rain

    – Tay sen massage đến từ thương hiệu thiết bị vệ sinh INAX

    – Áp lực nước : 0.05 MPa ~ 0.75 MPa

    – Van điều khiển bằng ceramic có độ bền cao

    – Mạ Cr-Ni đạt tiêu chuẩn Nhật Bản

    – Tay vặn vòi tiết kiệm nước, vòi nước ít chì

    – Dễ dàng và tiện lợi khi sử dụng

    Bản vẽ kỹ thuật Vòi sen tắm nóng lạnh INAX BFV-113S

    SEN TẮM BFV-113S

     4.400.000
  • SEN NÓNG LẠNH S123C+ BS112

    Vòi sen caesaer nóng lạnh S123C được thiết kế (tinh tế, sang trọng)

    Bát sen được thiết kế đặc biệt giúp cho phun nước đều, Tay sen 1 chế độSen được thiết kế với công nghệ giúp tiết kiệm nướcDễ dàng và tiện lợi khi sử dụngTên sản phẩm : Vòi sen nóng lạnh Caesar S123CÁp lực nước : 0.05 MPa ~ 0.75 MPaChất liệu lớp mạ: Nikel, ChromeDây sen và Bát sen bằng Inox mạ Crom – Niken

  • BÀN CẦU HAI KHỐI CD1340

    Thông tin bàn cầu CAESAR CD1340

    • Dòng sản phẩm bồn cầu Caesar CD1340 của hãng nội thất phòng tắm Caesar
    • CD1340 với thiết kế mới đơn giản, gọn gàng và sang trọng phù hợp với nhiều không gian khác nhau
    • Bồn cầu CAESAR CD1340 hai khối ứng dụng kỹ thuật xả thẳng tiên tiến cuốn trôi mọi vết bẩn
    • Mã số: CD1340
    • Loại bàn cầu: Hai khối
    • Màu sắc: Màu trắng (PW)
    • Chế độ xả: 2 nút nhấn
    • Lượng nước xả: 3/6L
    • Hệ thống xả: Xả hút
    • Kích thước: 735 x 385 x 735 mm (dài x rộng x cao)

    Thông tin lắp đặt bệ xí bệt Caesar CD 1340

    • Tâm thoát phân: 300 mm
    • Kiểu thoát phân: Xả vào tường
    • Áp lực nước: 0.7-5 kgf/cm² (0.07-0.5MPa

    Thông tin linh kiện bồn cầu CD1340 Caesar

    • Nắp bàn cầu êm: M230
    • Nắp bàn cầu có thể thay thế: MU230, TAF050, TAF200
    • Thùng nước: T1140-PW
    • Thân cầu: C1340-PW
    • Linh kiện thùng nước: FP840A

    Bản vẽ kỹ thuật bệt vệ sinh Caesar C1340

  • LAVABO DƯƠNG BÀN ĐÁ LF5370

    Tên sản phẩm : Chậu rửa lavabo dương bàn Caesar
    Model : LF53710
    Kích thước : 500x550x100mm
    Chất liệu : sứ
    Màu sắc: màu trắng
    Xuất xứ
    Hãng sản xuất : Caesar
    Sản xuất tại nhà máy Caesar Việt Nam

  • BỆ TIỂU TREO U0231

    ✅ Bồn tiểu nam treo tường Caesar U0262 ⚡ Chính hãng 100%
    ✅ Thiết kế treo tường nhỏ gọn
    ✅ Hệ thống xả thẳng đều tiết kiệm nước
    ✅ Công nghệ men Nano kháng khuẩn chống bám bẩn.
    ✅ Bảo hành 10 năm men sứ

    BỆ TIỂU TREO U0231

     1.450.000
  • BỒN TIỂU U117V

    Bồn tiểu nam INAX U-117V cải tiến tiết kiệm nước, chống bám bẩn đến từ thương hiệu thiết bị vệ sinh INAX
    Đã bao gồm gioăng nối tường UF-13AWP(VU)
    Màu sắc: Trắng
    Kích thước: 285x269x531
    Phù hợp với loại van xả: UF-8V, OKUV-120S(B), OKUV-32SM
    Tính năng chậu tiểu nam INAX U 117V
    Công nghệ chống bám bẩn PROGUARD
    Bồn tiểu được thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng tạo nên không gian đẹp
    Chế độ xả thẳng, đều mạnh mẽ, tiết kiệm nước với mục xả 2L
    Phù hợp với điều kiện áp lực nước thấp

    BỒN TIỂU U117V

     1.200.000
  • GƯƠNG TRÁNG BẠC KF-6075VAR

    – Gương tráng bạc INAX KF-6075VAR là sản phẩm không thể thiếu của phòng tắm, đến từ thương hiệu thiết bị vệ sinh INAX

    – Kích thước: 610x760x5 mm

    – Bổ sung lớp keo xung quanh mép gương, tăng cường khả năng chống nấm mốc

  • LAVABO TREO L2155

    Chậu rửa lavabo Caesar L2155 ⚡ Chính hãng 100%
    ✅ Loại chậu rửa mặt treo tường kích cỡ trung bình.
    ✅ Kèm theo chân lavabo lửng P2441 vững chắc.
    ✅ Công nghệ men sứ chống bám bẩn dẽ vệ sinh.
    ✅ Kích thước: 55 x 46 x 19.cm (dài x rộng x cao)
    ✅ Lòng chậu sâu không gây văng bắn nước.
    ✅ Bảo hành chính hãng lên tới 10 năm

    LAVABO TREO L2155

     550.000
  • dây điện CV2.5

    Hãng: Cadivi
    Xuất xứ: Việt NamLoại: dây đơn, ruột 7 sợiTiết diện: 2.5 mm2Chất liệu: vỏ PVC, ruột đồng

    Thương Hiệu :CadiviBảo Hành :Xem thông tin chi tiết bảo hành tại
    Mã: CV2.5Danh mục: Dây điện Cadivi

    dây điện CV2.5

     530.000
  • dây điện VCMO2x1

    Combo 50m Dây điện đôi mềm dẹp 2 lớp vỏ bọc Cadivi
    ¤ 2×32 (VCmo 2×1.0mm2) 1cuộn 100m~4,8kg
    ¤ 2×24 (VCmo2x0.75mm2) 1cuộn 100m~4,3kg
    ĐẢM BẢO HÀNG CHÍNH HÃNG CADIVI
    ¤ Được chọn màu trong Kho của Shop

    Công ty Dây cáp điện Việt Nam được thành lập từ ngày 06/10/1975 với thương hiệu CADIVI, là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện. Sau khi được cổ phần hóa, CADIVI trở thành một công ty cổ phần từ tháng 9 năm 2007.

    Hiện nay, CADIVI có một lực lượng cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao. Trên 50% nhân viên của Công ty là các công nhân kỹ thuật, phần còn lại, bên cạnh các nhà quản lý trung và cao cấp là các cán bộ, nhân viên thuộc các phòng chức năng giàu kinh nghiệm.

    Hiện tại, CADIVI có 3 nhà máy, 2 công ty thành viên cùng hệ thống phân phối bao gồm hơn 200 đại lý cấp 1 trải rộng khắp cả nước. CADIVI sở hữu các công nghệ hàng đầu trong ngành sản xuất dây cáp điện tại Việt Nam, được trang bị các máy móc, thiết bị từ châu Âu, Mỹ và các nước phát triển trong khu vực. Công suất sản xuất của Công ty:

    dây điện VCMO2x1

     520.000
  • dây điện CV1.5

    1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM

    Dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI
    • Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

    • AS/NZS 5000.1
    • AS/NZS 1125

    3. NHẬN BIẾT LÕI

    • Bằng màu cách điện: Màu đen ” By color of insulation: Black.” hoặc theo yêu cầu khách hàng ” Or by customer’s requirement.”

    4. CẤU TRÚC CÁP

    Cấu trúc dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI

    5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
    • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
    • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

     

    Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách

    điện danh nghĩa

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Khối lượng dây

    gần đúng (*)

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

    Điện trở DC tối đa

    ở 200C

    Nominal

    Area

    Structure

    Approx. conductor

    diameter

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal thickness of insulation

    Approx.

    overall diameter

    Approx. mass

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    kg/km

    1,0 (E)

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,6

    2,5 14

    1,5 (E)

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,6

    2,8 20

    2,5 (E)

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    3,4 32

    1,0

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,8

    2,9 17

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,8

    3,2 23

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    3,6 33

    4,0

    7/0,85

    2,55

    4,61

    1,0

    4,6 53

    6,0

    7/1,04

    3,12

    3,08

    1,0

    5,1 74

    10

    10 (CC)

    7/1,35 7/(CC)

    4,05

    3,75

    1,83

    1,83

    1,0

    1,0

    6,1

    5,8

    117

    112

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    1,0

    6,7 165

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    1,2

    8,2 258

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    1,2

    9,3 346

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,4

    10,8 472

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,4

    12,5 676

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,6

    14,5 916

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,6

    15,9 1142

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,8

    17,7 1415

    185

    19/CC

    15,7

    0,0991

    2,0

    19,7 1755

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    2,2

    22,4 2304

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    2,4

    25,2 2938

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,6

    28,4 3783

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,8

    31,8 4805

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,8

    35,8 6312

     

     

    6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN CADIVI

    Bảng giá dây điện dân dụng CADIVI mới nhất (Bảng giá gốc công ty CADIVI)

    TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
    Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900
    Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600
    Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000
    Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900
    Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300
    Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100
    Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300
    Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600
    Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200
    Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900
    Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000
    Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600
    Dây điện đôi mềm  2×24 cadivi Cuộn 427.900
    Dây điện đôi mềm  2×30 cadivi Cuộn 782.100
    Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900
    Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300

    dây điện CV1.5

     320.000

Main Menu