• Sơn sakura

    Sơn Sakura Chất Lượng Cao cho Mọi Công Trình 🏢
    ⚡ Điện Nước Minh Anh tự hào là Tổng kho phân phối sơn Sakura tại Miền Trung Tây Nguyên. Chúng tôi mang đến những giải pháp sơn chất lượng cao để biến ngôi nhà của bạn thành một tác phẩm nghệ thuật sống động với bảng màu sơn phong phú và đa dạng. Không những vậy sơn Sakura còn có khả năng bám dính tốt, chống nước, và bền bỉ trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.
    👉 Còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay cho Tổng kho phân phối Sakura tại Minh Anh để được hỗ trợ tư vấn miễn phí ❤️
  • ĐÈN TƯỜNG KIM CƯƠNG DTK 18-01

    ĐÈN TƯỜNG 1 ĐẦU: GIỌT NƯỚC
    – Chip led NK Taiwan.
    – Thân nhôm, nhựa Acrylic siêu bóng.
    – Chống bụi, chống ẩm: IP54

  • ỐP TRÒN CẢM BIẾN PNOT12-02

    Công suất: 12W

    Kích thước ngoài: Ø170

    Chiều cao: 35mm

    Ánh sáng: Trắng, vàng

    Chip led NK Taiwan

    Chiều cao tối đa vật nhận cảm biến đến 6m

  • ÂM TRẦN VUÔNG MẶT ĐEN MVD7 3 CHẾ ĐỘ

    – Đèn Led âm trần ASIA vuông mặt vàng 7W mặt vuông vàng với thiết kế bề mặt hình vuông ấn tượng màu vàng kim cùng chip Led cao cấp nhập khẩu Taiwan
    – Tiết kiệm điện năng 60% so với các đèn truyền thống nhờ sử dụng công nghệ Led hiện đại có hiệu suất ánh sáng 150lm/W giúp giảm chi phí
    – Hệ số trả màu (CRI>85) cho chất lượng ánh sáng tự nhiên trung thực đáp ứng được tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114:2008
    – Thân thiện với môi trường do không chứa thủy ngân độc hại, không phát tia tử ngoại, an toàn cho môi trường và cho người sử dụng
    – Sử dụng chip Led Epistar nhập khẩu Taiwan cho chất lượng ánh sáng tốt
    – Đế tản nhiệt làm bằng hợp kim nhôm giúp tản nhiệt tốt hơn, tăng tối đa tuổi thọ chip Led.
    – Dễ dàng lắp đặt
    – Được dụng để chiếu sáng ở hộ gia đình, trung tâm thương mại, bệnh viện…
  • AÂM TRẦN MV7-DS 3 CHẾ ĐỘ

    Công xuất : 7W
    Chiều cao(mm) : 30 mm
    Đường kính ngoài(mm) : Ø120
    Đường kính trong(mm) : Ø90
    Ánh sáng : 3 MÀU ( Trắng + Vàng + Trung tính )

    ? Chip LED nhập khẩu Taiwan.
    ? Hàng Việt Nam chất lượng cao, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam.
    ? Bảo hành 24 tháng tiêu chuẩn Hãng
    ? Giao hàng toàn quốc – 7 ngày Đổi trả Miễn Phí

  • LED PANEL D P04 60X60 40W

    Công suất: 40W
    Điện áp: 150÷250V/50Hz
    Nhiệt đô màu: 3000K/6500K
    Quang thông: 3600/4000lm
    Kích thước (DxRxC): (600x600x35)mm
    Trọng lượng: 2 kg
    • Sử dụng Chip LED Samsung đạt độ tin cậy cao
    • Chất lượng ánh sáng cao (CRI>= 80) tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật được chiếu sáng
    • Tương thích điện từ trường EMC/EMI
    • Tối ưu mặt thiết kế chiếu sáng để đáp ứng tiêu chí chiếu sáng công trình xanh.
  • LED ỐP TRẦN DLN 09L172/12W

    Công suất: 12 W
    Điện áp: 220 V/50 Hz
    Nhiệt độ màu: 6500K/3000K
    Quang thông: 750 lm
    Kích thước(ØxH): (162×30) mm
    • Chất lượng ánh sáng cao (CRI>= 80) tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật được chiếu sáng
    • Tuổi thọ dài 20 000 giờ, ít phải thay thế, dễ dàng lắp đặt
    • Dải điện áp rộng 170 – 250V đáp ứng dải điện áp lưới tại Việt Nam.
    • Kiểu dáng tròn, nguyên lý chiếu sáng cạnh, không gây chói, chống côn trùng bay vào đèn
  • LED DOWLIGHT DAT 10L 110/9W

    • Model: D AT10L ĐM 110/9W
    • Chất liệu: Nhôm A6061
    • Công suất: 9W
    • Quang thông: 550Lm
    • Chỉ số hoàn màu Ra: >80
    • Tuổi thọ: >25.000h
    • Kích thước: D138*H40mm
    • Lỗ khoét: D110mm
    • Ánh sáng: Trắng + Vàng + Trung Tính (thay đổi bằng tắt/bật công tắc)
    • Bảo hành: 24 tháng (1 đổi 1)
    • Hãng sản xuất: RẠNG ĐÔNG

    Đèn LED Âm trần Rạng Đông Tiết kiệm đến 55% điện năng

    Sử dụng chip LED Samsung có hiệu suất sáng 150 lm/W
    Tiết kiệm 55%  điện năng thay thế đèn downlight compact 11W
    Giúp giảm chi phí hóa đơn tiền điện

    Tuổi thọ cao

    Tuổi thọ cao 15000 giờ, độ tin cậy cao, không hạn chế số lần bật/tắt
    Cao gấp 2-3 lần so với đèn compact

    Dải điện áp hoạt động rộng

    Đèn LED Downligt có dải điện áp rộng (150-250V) ánh sáng và công suất không thay đổi khi điện áp lưới thay đổi

    Hệ số trả màu (CRI > 80)

    Hệ số trả màu cao (CRI ≥ 80), ánh sáng trung thực tự nhiên
    Đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114: 2008

    Đáp ứng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Quốc tế (IEC)

    TCVN 7722-1:2009/ IEC 60598-1: 2008

    Thân thiện môi trường

    Không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại, không phát ra tia tử ngoại, an toàn cho người sử dụng

  • LED ÂM TRẦN DAT06/L 90/7W

    • Mã sản phẩm : D AT10L 90
    • Quang thông (lm) : 650
    • Màu ánh sáng (K) : trắng/vàng
    • Tuổi thọ (giờ) : 20000 giờ
    • Kích thước (ФxH)mm :26×603 mm
    • Công suất : 7W
  • dây điện VCMO2x1

    Combo 50m Dây điện đôi mềm dẹp 2 lớp vỏ bọc Cadivi
    ¤ 2×32 (VCmo 2×1.0mm2) 1cuộn 100m~4,8kg
    ¤ 2×24 (VCmo2x0.75mm2) 1cuộn 100m~4,3kg
    ĐẢM BẢO HÀNG CHÍNH HÃNG CADIVI
    ¤ Được chọn màu trong Kho của Shop

    Công ty Dây cáp điện Việt Nam được thành lập từ ngày 06/10/1975 với thương hiệu CADIVI, là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện. Sau khi được cổ phần hóa, CADIVI trở thành một công ty cổ phần từ tháng 9 năm 2007.

    Hiện nay, CADIVI có một lực lượng cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao. Trên 50% nhân viên của Công ty là các công nhân kỹ thuật, phần còn lại, bên cạnh các nhà quản lý trung và cao cấp là các cán bộ, nhân viên thuộc các phòng chức năng giàu kinh nghiệm.

    Hiện tại, CADIVI có 3 nhà máy, 2 công ty thành viên cùng hệ thống phân phối bao gồm hơn 200 đại lý cấp 1 trải rộng khắp cả nước. CADIVI sở hữu các công nghệ hàng đầu trong ngành sản xuất dây cáp điện tại Việt Nam, được trang bị các máy móc, thiết bị từ châu Âu, Mỹ và các nước phát triển trong khu vực. Công suất sản xuất của Công ty:

    dây điện VCMO2x1

     520.000
  • dây điện CV2.5

    Hãng: Cadivi
    Xuất xứ: Việt NamLoại: dây đơn, ruột 7 sợiTiết diện: 2.5 mm2Chất liệu: vỏ PVC, ruột đồng

    Thương Hiệu :CadiviBảo Hành :Xem thông tin chi tiết bảo hành tại
    Mã: CV2.5Danh mục: Dây điện Cadivi

    dây điện CV2.5

     530.000
  • dây điện CV1.5

    1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM

    Dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI
    • Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

    • AS/NZS 5000.1
    • AS/NZS 1125

    3. NHẬN BIẾT LÕI

    • Bằng màu cách điện: Màu đen ” By color of insulation: Black.” hoặc theo yêu cầu khách hàng ” Or by customer’s requirement.”

    4. CẤU TRÚC CÁP

    Cấu trúc dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI

    5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
    • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
    • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

     

    Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách

    điện danh nghĩa

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Khối lượng dây

    gần đúng (*)

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

    Điện trở DC tối đa

    ở 200C

    Nominal

    Area

    Structure

    Approx. conductor

    diameter

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal thickness of insulation

    Approx.

    overall diameter

    Approx. mass

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    kg/km

    1,0 (E)

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,6

    2,5 14

    1,5 (E)

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,6

    2,8 20

    2,5 (E)

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    3,4 32

    1,0

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,8

    2,9 17

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,8

    3,2 23

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    3,6 33

    4,0

    7/0,85

    2,55

    4,61

    1,0

    4,6 53

    6,0

    7/1,04

    3,12

    3,08

    1,0

    5,1 74

    10

    10 (CC)

    7/1,35 7/(CC)

    4,05

    3,75

    1,83

    1,83

    1,0

    1,0

    6,1

    5,8

    117

    112

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    1,0

    6,7 165

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    1,2

    8,2 258

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    1,2

    9,3 346

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,4

    10,8 472

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,4

    12,5 676

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,6

    14,5 916

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,6

    15,9 1142

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,8

    17,7 1415

    185

    19/CC

    15,7

    0,0991

    2,0

    19,7 1755

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    2,2

    22,4 2304

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    2,4

    25,2 2938

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,6

    28,4 3783

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,8

    31,8 4805

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,8

    35,8 6312

     

     

    6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN CADIVI

    Bảng giá dây điện dân dụng CADIVI mới nhất (Bảng giá gốc công ty CADIVI)

    TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
    Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900
    Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600
    Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000
    Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900
    Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300
    Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100
    Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300
    Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600
    Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200
    Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900
    Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000
    Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600
    Dây điện đôi mềm  2×24 cadivi Cuộn 427.900
    Dây điện đôi mềm  2×30 cadivi Cuộn 782.100
    Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900
    Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300

    dây điện CV1.5

     320.000

Main Menu