Best Seller Items
-
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 160L SILVER
Máy nước nóng năng lượng mặt trời Gold Tân Á của Tập đoàn Tân Á Đại Thành tích hợp các công nghệ vượt trội của năng lương mặt trời thế hệ mới. Máy nước nóng năng lượng mặt trời Gold Tân Á với chân giá đỡ sử dụng kết cấu dạng định hình vững chắc,vật liệu inox siêu bền và dễ dàng lắp đặt. Lớp bảo ôn rắn chắc cho khả năng giữ nhiệt lên đến 98 giờ
₫ 4.500.000NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 160L SILVER
₫ 4.500.000 -
SEN TẮM BFV-113S
– Vòi hoa sen INAX BFV-113S nóng lạnh bát sen summber rain
– Tay sen massage đến từ thương hiệu thiết bị vệ sinh INAX
– Áp lực nước : 0.05 MPa ~ 0.75 MPa
– Van điều khiển bằng ceramic có độ bền cao
– Mạ Cr-Ni đạt tiêu chuẩn Nhật Bản
– Tay vặn vòi tiết kiệm nước, vòi nước ít chì
– Dễ dàng và tiện lợi khi sử dụng
Bản vẽ kỹ thuật Vòi sen tắm nóng lạnh INAX BFV-113S
₫ 4.400.000SEN TẮM BFV-113S
₫ 4.400.000 -
Ống Nhựa HDPE – PE80 – Phi 450
Ống áp lực HDPE DEKKO PE80 – PE100 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng sau:
- Công trình cầu cống: Hệ thống cấp thoát nước chính trong dân dụng và công nghiệp.
- Tòa nhà: Mạng lưới đường ống kết nối các tòa nhà và cấp nước lạnh.
- Nông nghiệp: Hệ thống cấp và dẫn nước tưới tiêu, thủy lợi.
- Công nghiệp: Đường xả thải công nghiệp, vận chuyển hóa chất, đường ống chìm cho hệ thống chữa cháy.
- Khai mỏ: Ống Nhựa Dekko HDPE có thể dùng để vận chuyển bùn khoáng, nước từ hầm mỏ.
₫ 4.310.909Ống Nhựa HDPE – PE80 – Phi 450
₫ 4.310.909 -
BỒN NƯỚC INOX 1500L BI1500 NGANG
Bồn Inox Tân Á 1500L là sản phẩm cao cấp của Tập đoàn Tân Á Đại Thành, nằm trong Bộ sản phẩm cung cấp giải pháp tổng thể nguồn nước cho gia đình Việt Nam.
Tập đoàn Tân Á Đại Thành là nhà sản xuất đi tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ hàn lăn tự động – công nghệ hiện đại nhất được áp dụng trong lĩnh vực sản xuất bồn nước. Kết hợp với việc sử dụng nguồn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn về chất lượng cũng như tính an toàn cho người sử dụng. Sản phẩm có kiểu dáng và kích thước đa dạng, Bồn nước Tân Á 1000L phù hợp với các hộ gia đình, công trình, nhà máy, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
₫ 4.300.000BỒN NƯỚC INOX 1500L BI1500 NGANG
₫ 4.300.000 -
SEN NÓNG LẠNH S123C+ BS112
Vòi sen caesaer nóng lạnh S123C được thiết kế (tinh tế, sang trọng)
Bát sen được thiết kế đặc biệt giúp cho phun nước đều, Tay sen 1 chế độSen được thiết kế với công nghệ giúp tiết kiệm nướcDễ dàng và tiện lợi khi sử dụngTên sản phẩm : Vòi sen nóng lạnh Caesar S123CÁp lực nước : 0.05 MPa ~ 0.75 MPaChất liệu lớp mạ: Nikel, ChromeDây sen và Bát sen bằng Inox mạ Crom – Niken
₫ 3.700.000SEN NÓNG LẠNH S123C+ BS112
₫ 3.700.000 -
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT709B
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT709B
– Kích thước thang : ( Cao tối đa xếp chữ A ) : 2800mm x ( Cao tối
đa duỗi thẳng chữ I ) : 5600mm x ( Cao khi đã rút gọn ) : 980mm x (
Rộng ) : 480mm.
– Thang rút có khóa gấp tự động
– Chiều cao tối đa chữ A : 2.80m
– Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 5.6m
– Chiều dài rút gọn 0.98m
– Trọng lượng sản phẩm : 20.4 kg
– Trọng lượng cả bao bì : 21.5kg
– Số bậc: 2×9 bậc
– Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
– Chất liệu: Nhôm
– Tải trọng 150kg
– Kích thước cả bao bì : 101*52.5*20cm
– Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
– Thương hiệu đài loan, xuất xứ chính hãng
– Bảo hành 24 tháng₫ 3.481.000Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT709B
₫ 3.481.000
-
-
dây điện CV2.5
Hãng: Cadivi
Xuất xứ: Việt NamLoại: dây đơn, ruột 7 sợiTiết diện: 2.5 mm2Chất liệu: vỏ PVC, ruột đồng₫ 530.000dây điện CV2.5
₫ 530.000 -
dây điện CV1.5
1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM
- Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- AS/NZS 5000.1
- AS/NZS 1125
3. NHẬN BIẾT LÕI
- Bằng màu cách điện: Màu đen ” By color of insulation: Black.” hoặc theo yêu cầu khách hàng ” Or by customer’s requirement.”
4. CẤU TRÚC CÁP
5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
- 140OC with nominal area larger than 300mm2.
- 160OC with nominal area up to and include 300mm2.
Ruột dẫn-Conductor
Chiều dày cách
điện danh nghĩa
Đường kính tổng
gần đúng (*)
Khối lượng dây
gần đúng (*)
Tiết diện
danh định
Kết
cấu
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
Điện trở DC tối đa
ở 200C
Nominal
Area
Structure
Approx. conductor
diameter
Max. DC resistance at 200C
Nominal thickness of insulation
Approx.
overall diameter
Approx. mass
mm2
N0 /mm
mm
Ω/km
mm
mm
kg/km
1,0 (E)
7/0,425
1,28
18,1 (**) 0,6
2,5 14 1,5 (E)
7/0,52
1,56
12,1 (**) 0,6
2,8 20 2,5 (E)
7/0,67
2,01
7,41 0,7
3,4 32 1,0
7/0,425
1,28
18,1 (**) 0,8
2,9 17 1,5
7/0,52
1,56
12,1 (**) 0,8
3,2 23 2,5
7/0,67
2,01
7,41 0,8
3,6 33 4,0
7/0,85
2,55
4,61 1,0
4,6 53 6,0
7/1,04
3,12
3,08 1,0
5,1 74 10
10 (CC)
7/1,35 7/(CC)
4,05
3,75
1,83 1,83
1,0
1,0
6,1 5,8
117 112
16
7/CC
4,65
1,15 1,0
6,7 165 25
7/CC
5,8
0,727 1,2
8,2 258 35
7/CC
6,85
0,524 1,2
9,3 346 50
19/CC
8,0
0,387 1,4
10,8 472 70
19/CC
9,7
0,268 1,4
12,5 676 95
19/CC
11,3
0,193 1,6
14,5 916 120
19/CC
12,7
0,153 1,6
15,9 1142 150
19/CC
14,13
0,124 1,8
17,7 1415 185
19/CC
15,7
0,0991 2,0
19,7 1755 240
37/CC
18,03
0,0754 2,2
22,4 2304 300
61/CC
20,4
0,0601 2,4
25,2 2938 400
61/CC
23,2
0,0470 2,6
28,4 3783 500
61/CC
26,2
0,0366 2,8
31,8 4805 630
61/CC
30,2
0,0283 2,8
35,8 6312 6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN CADIVI
Bảng giá dây điện dân dụng CADIVI mới nhất (Bảng giá gốc công ty CADIVI)
TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900 Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600 Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000 Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900 Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300 Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100 Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300 Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600 Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200 Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900 Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000 Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600 Dây điện đôi mềm 2×24 cadivi Cuộn 427.900 Dây điện đôi mềm 2×30 cadivi Cuộn 782.100 Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900 Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300 ₫ 320.000dây điện CV1.5
₫ 320.000