• AÂM TRẦN MV7-DS 3 CHẾ ĐỘ

    Công xuất : 7W
    Chiều cao(mm) : 30 mm
    Đường kính ngoài(mm) : Ø120
    Đường kính trong(mm) : Ø90
    Ánh sáng : 3 MÀU ( Trắng + Vàng + Trung tính )

    ? Chip LED nhập khẩu Taiwan.
    ? Hàng Việt Nam chất lượng cao, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam.
    ? Bảo hành 24 tháng tiêu chuẩn Hãng
    ? Giao hàng toàn quốc – 7 ngày Đổi trả Miễn Phí

  • ống ppr nóng phi 25

    Ống nước nóng PPR PN25 (Polypropylene Random) (ống nước nóng) với những đặc tính ưu việt như:  Không bị ăn mòn bởi các ion và axit có trong nước Không bị vôi kết tủa do long trong của ống trơn nhẵn, Chịu được nhiệt độ và áp suất cao Nối ống và phụ kiện bằng phương pháp hàn POLY. Bởi thế mối nối là nơi chịu áp lực và bền nhất của hệ thống ống PPR DEKKO 25. Đường kính bên trong của ống không bị nhỏ lại tại mối hàn, Ống cấp nước nóng có tuổi thọ cao, Không gây tiếng ồn khi dòng nước chảy qua. Không cần bảo ôn khi dẫn nước nóng. Tính dẫn nhiệt thấp: 0.24 W/mmoC. Được các cơ quan kiểm định chất lượng có uy tín trên thế giới và tại Việt Nam chứng nhận ống nhựa chịu nhiệt PPR (ống nước nóng) DEKKO25 an toàn cho việc dẫn nước sạch

    Sản phẩm ống nhựa PPR DEKKO25 do Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phúc Hà sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại của CHLB Đức, CH ÁO, ống nhựa PPR DEKKO 25 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077 và 8078 với phương châm mang lại cho khách hàng: “Chất lượng + Uy tiến + Dịch vụ hoàn hảo  + Hiệu Quả . Bằng khả năng và nỗ lực hết mình Công ty Phúc Hà ngày càng khẳng định uy tín trên thị trường và được sự tin tưởng tín nhiệm của các chủ đầu tư các bạn hàng trong và ngoài nước.

    Bảng Báo giá Ống nhựa PPR PN25 Dekko

    Tên sản phẩm Áp suất Kích cỡ Chiều dầy ĐVT Giá (VAT)
    Ống nhựa PPR 20 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 20 4.1 Mét 32.000
    Ống nhựa PPR 25 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 25 5.1 Mét 53.000
    Ống nhựa PPR 32 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 32 6.5 Mét 82.000
    Ống nhựa PPR 40 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 40 8.1 Mét 125.400
    Ống nhựa PPR 50 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 50 10.1 Mét 200.000
    Ống nhựa PPR 63 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 63 12.7 Mét 315.000
    Ống nhựa PPR 75 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 75 15.1 Mét 445.000
    Ống nhựa PPR 90 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 90 18.1 Mét 640.000
    Ống nhựa PPR 110 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 110 22.1 Mét 950.000
    Ống nhựa PPR 125 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 125 25.1 Mét 1.275.000
    Ống nhựa PPR 140 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 140 28.1 Mét 1.680.000
    Ống nhựa PPR 160 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 160 32.1 Mét 2.176.000
    Ống nhựa PPR 180 PN 25 Dekko Ống Nhựa PPR PN 25 Dekko Ø 180 36.10 Mét 3.388.000
  • ÂM TRẦN VUÔNG MẶT ĐEN MVD7 3 CHẾ ĐỘ

    – Đèn Led âm trần ASIA vuông mặt vàng 7W mặt vuông vàng với thiết kế bề mặt hình vuông ấn tượng màu vàng kim cùng chip Led cao cấp nhập khẩu Taiwan
    – Tiết kiệm điện năng 60% so với các đèn truyền thống nhờ sử dụng công nghệ Led hiện đại có hiệu suất ánh sáng 150lm/W giúp giảm chi phí
    – Hệ số trả màu (CRI>85) cho chất lượng ánh sáng tự nhiên trung thực đáp ứng được tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114:2008
    – Thân thiện với môi trường do không chứa thủy ngân độc hại, không phát tia tử ngoại, an toàn cho môi trường và cho người sử dụng
    – Sử dụng chip Led Epistar nhập khẩu Taiwan cho chất lượng ánh sáng tốt
    – Đế tản nhiệt làm bằng hợp kim nhôm giúp tản nhiệt tốt hơn, tăng tối đa tuổi thọ chip Led.
    – Dễ dàng lắp đặt
    – Được dụng để chiếu sáng ở hộ gia đình, trung tâm thương mại, bệnh viện…
  • BÓNG BULB LBD-30T

    Đèn Led Bulb LBD-7W với 2 mã hàng: LBD-7T, LBD-7V có cùng mức giá 51.500 đồng

    Quang thông: 700 lm

    Tuổi thọ bóng: 30.000 giờ

    Nhiệt độ màu (CCT): 2800-3200K/6000-6500K. Ánh sáng vàng, trắng. Ánh sáng liên tục, tốt cho thị lực

    Tiêu chuẩn châu Âu CE – RoHS

    Điện áp: 100-240VAC

    Đui đèn: E27

    Trọng lượng: 26g

    Chip LED: SMD2835

    RA >80     Chỉ số hoàn màu cao

    Hệ số công suất (PF):  >0.5

    Instant Light: 0s

    Led Bulb MPE LBD-7W size: Ø60mm x 112mm

    Quy cách đóng gói: 1 cái/hộp, 100 cái/thùng

    Chất liệu nhựa PC cao cấp, chống va đập, chịu nhiệt và truyền dẫn ánh sáng tốt.

    Đèn có nhiều loại ánh sáng, thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng sang trọng phù hợp cho không gian chiếu sáng gia đình, trang trí cảnh quan…

    BÓNG BULB LBD-30T

     110.000
  • ruột gà phi 20

    Ruột gà sino 16mm : 50 mét / cuộn

    Ruột gà sino 20mm : 50 mét / cuộn

    Ruột gà sino 25mm : 40 mét / cuộn

    ruột gà phi 20

     115.000
  • ổ mạng CAT6 WEV24886SW

    Ổ cắm mạng data CAT6 (RJ45 – 8P8C) – WEV24886SW

    Tên sản phẩm Ổ cắm mạng data RJ45 – 8P8C
    Kiểu Data modular jack RJ45 – 8P8C
    Điện áp
    Quy cách Đóng gói 10 cái / hộp, 100 cái / thùng
    Sản xuất Việt Nam
  • LED ỐP TRẦN DLN 09L172/12W

    Công suất: 12 W
    Điện áp: 220 V/50 Hz
    Nhiệt độ màu: 6500K/3000K
    Quang thông: 750 lm
    Kích thước(ØxH): (162×30) mm
    • Chất lượng ánh sáng cao (CRI>= 80) tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật được chiếu sáng
    • Tuổi thọ dài 20 000 giờ, ít phải thay thế, dễ dàng lắp đặt
    • Dải điện áp rộng 170 – 250V đáp ứng dải điện áp lưới tại Việt Nam.
    • Kiểu dáng tròn, nguyên lý chiếu sáng cạnh, không gây chói, chống côn trùng bay vào đèn
  • Ổ DATA CAT6 8431SRJ6V_BZ_G19

    Ổ cắm data Cat6 Size S 8431SRJ6V_BZ_G19 Zencelo – Dòng sản phẩm công tắc ổ cắm mới nhất của Schneider Electric thuộc phân khúc cao cấp với thiết kế phẳng hoàn toàn cùng tính năng vô cùng tiên tiến thân thiện với người sử dụng.

    Zencelo được sản xuất từ chất liệu Polycacbonate cao cấp được tăng cường khả năng chống va đập, ăn mòn và chịu nhiệt có tính thẩm mỹ cao, điểm nhấn về thiết kế của dòng sản phẩm Zencelo là đèn báo LED trên phím nhấn công tắc giúp người dùng dễ dàng định vị công tắc trong bóng tối cũng như tăng thêm vẻ sang trọng trong không gian nội thất.

    Zencelo là dòng sản phẩm công tắc đầu tiên trên thế giới áp dụng cơ chế bật tắt thông minh được Schneider gọi tắt là Impress Technology, công nghệ này cho phép người dùng thao tác bật, tắt công tắc tại cùng một vị trí thân thiện hơn với người sử dụng

    Ổ data cat6 Size S

    Ổ data cat6 Size S màu đồng có chất lượng tốt nhất mang đến sự yên tâm nhất cho người tiêu dùng khi lựa chọn và sử dụng thiết bị.

  • LED PANEL NỔI SRPL-12T

    Đèn Led Panel Ốp Trần Nổi 12W

    Hệ số công suất (PF): >0.5

    Quang thông: 950 lm

    Nhiệt độ màu (CCT): 6000-6500K/2800-3200K. Ánh sáng trắng, vàng tương ứng với 2 mã hàng: SRPL-12T, SRPL-12V có cùng mức giá 355.000 đồng

    Chỉ số hoàn màu (CRI): >80

    MPE Led Surface Mounted Round Panel size: Ø170mm × 35mm

    Quy cách đóng gói: 1 cái/hộp, 30 cái/thùng

    Kiểu dáng đẹp, mẫu mã đa dạng, nhiều chủng loại, đèn led panel ốp trần nổi MPE dễ dàng gắn nổi trần bê tông/ trần thạch cao cho các công trình: nhà phố, biệt thự, căn hộ chung cư, văn phòng.

  • ỐP TRÒN CẢM BIẾN PNOT12-02

    Công suất: 12W

    Kích thước ngoài: Ø170

    Chiều cao: 35mm

    Ánh sáng: Trắng, vàng

    Chip led NK Taiwan

    Chiều cao tối đa vật nhận cảm biến đến 6m

  • dây điện CV1.5

    1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM

    Dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI
    • Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

    • AS/NZS 5000.1
    • AS/NZS 1125

    3. NHẬN BIẾT LÕI

    • Bằng màu cách điện: Màu đen ” By color of insulation: Black.” hoặc theo yêu cầu khách hàng ” Or by customer’s requirement.”

    4. CẤU TRÚC CÁP

    Cấu trúc dây cáp điện lực đơn CV 1.5 CADIVI

    5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
    • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
    • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

     

    Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách

    điện danh nghĩa

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Khối lượng dây

    gần đúng (*)

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

    Điện trở DC tối đa

    ở 200C

    Nominal

    Area

    Structure

    Approx. conductor

    diameter

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal thickness of insulation

    Approx.

    overall diameter

    Approx. mass

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    kg/km

    1,0 (E)

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,6

    2,5 14

    1,5 (E)

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,6

    2,8 20

    2,5 (E)

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    3,4 32

    1,0

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,8

    2,9 17

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,8

    3,2 23

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    3,6 33

    4,0

    7/0,85

    2,55

    4,61

    1,0

    4,6 53

    6,0

    7/1,04

    3,12

    3,08

    1,0

    5,1 74

    10

    10 (CC)

    7/1,35 7/(CC)

    4,05

    3,75

    1,83

    1,83

    1,0

    1,0

    6,1

    5,8

    117

    112

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    1,0

    6,7 165

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    1,2

    8,2 258

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    1,2

    9,3 346

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,4

    10,8 472

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,4

    12,5 676

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,6

    14,5 916

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,6

    15,9 1142

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,8

    17,7 1415

    185

    19/CC

    15,7

    0,0991

    2,0

    19,7 1755

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    2,2

    22,4 2304

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    2,4

    25,2 2938

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,6

    28,4 3783

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,8

    31,8 4805

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,8

    35,8 6312

     

     

    6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN CADIVI

    Bảng giá dây điện dân dụng CADIVI mới nhất (Bảng giá gốc công ty CADIVI)

    TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
    Dây điện CV 1.0 CADIVI Cuộn 295.900
    Dây điện CV 1.25 CADIVI Cuộn 314.600
    Dây điện CV 1.5 CADIVI Cuộn 407.000
    Dây điện CV 2.0 CADIVI Cuộn 526.900
    Dây điện CV 2.5 CADIVI Cuộn 663.300
    Dây điện CV 3.5 CADIVI Cuộn 892.100
    Dây điện CV 4.0 CADIVI Cuộn 1.004.300
    Dây điện CV 5.5 cadivi Cuộn 1.381.600
    Dây điện CV 6.0 cadivi Cuộn 1.476.200
    Dây điện CV 8.0 cadivi Cuộn 1.978.900
    Dây điện CV 10 cadivi Cuộn 2.442.000
    Dây điện đôi mềm 2×16 cadivi Cuộn 303.600
    Dây điện đôi mềm  2×24 cadivi Cuộn 427.900
    Dây điện đôi mềm  2×30 cadivi Cuộn 782.100
    Dây điện đôi mềm 2×32 cadivi Cuộn 548.900
    Dây điện đôi mềm 2×50 cadivi Cuộn 1.268.300

    dây điện CV1.5

     320.000
  • ĐÈN TƯỜNG KIM CƯƠNG DTK 18-01

    ĐÈN TƯỜNG 1 ĐẦU: GIỌT NƯỚC
    – Chip led NK Taiwan.
    – Thân nhôm, nhựa Acrylic siêu bóng.
    – Chống bụi, chống ẩm: IP54

  • LED PANEL NỔI SRBLB-24T

    Đèn Led Panel Ốp Trần Nổi 24W

    Hệ số công suất (PF): >0.5

    Quang thông: 1.800 lm

    Nhiệt độ màu (CCT): 6000-6500K/2800-3200K. Ánh sáng trắng, vàng tương ứng với 2 mã hàng: SRPL-24T, SRPL-24V có cùng mức giá 637.000 đồng

    Chỉ số hoàn màu (CRI): >80

    MPE Led Surface Mounted Round Panel size: Ø300mm × 35mm

    Quy cách đóng gói: 1 cái/hộp, 10 cái/thùng

    Kiểu dáng đẹp, mẫu mã đa dạng, nhiều chủng loại, đèn led panel ốp trần nổi MPE dễ dàng gắn nổi trần bê tông/ trần thạch cao cho các công trình: nhà phố, biệt thự, căn hộ chung cư, văn phòng.

Main Menu